XE ĐẦU KÉO KAMAZ- 6460|400HP|EURO 4| SỨC KÉO THIẾT KẾ 62 TẤN|2021|
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
XE ĐẦU KÉO KAMAZ- 6460 (6X4)|400HP|EURO 4| SỨC KÉO THIẾT KẾ 62 TẤN|2021|

Tự trọng,kg.........................................9625
tải trọng phân bổ lên cầu trước, kg..........4825
tải trọng phân bổ lên các cầu sau, kg.......4800
Tải trọng lên mâm xoay, kg....................16800
Tổng trọng lượng xe, kg.........................26500
tải trọng phân bổ lên cầu........................6500
tải trọng phân bổ lên các cầu sau, kg........20000
Tổng trọng lượng rơ mooc, kg..................52300
Tổng trọng lượng của xe + rơ moóc, кg.....62000
Model.................................................KAMAZ 740.73-400 «Euro-4»
Loại...................................................động cơ diesel tăng áp, được làm mát bằng, không khí nạp.
Hệ thông cung cấp nhiên liệu.................Common Rail
Công suất hữu ích tối đa, KW (HP). 294 (400)
tại tốc độ của trục khuỷu, vòng/phút.......1900
Momen xoắn tối đa, Nm (kgcm)..............1766 (180)
ở tốc độ của trục khuỷu, vòng/phút.........1300
Cách sắp xếp và số lượng xi lanh.............dạng chữ V,8
Dung tích làm việc của các xi lanh, lít........11,76
Đường kính xi lanh và hành trình piston, mm.....120/130
Tỷ lệ nén.........................................17,9
Dung tích bình nhiên liệu, lít....................2х300
-
HỆ THỐNG XẢ VÀ TRUNG HOÀ KHÍ THẢI:
Loại.............. bộ giảm thanh kết hợp bộ trung hoà
Dung tích bình chứa
chất lỏng trung hoà, lít............................35
Điện áp, V..............................................24
Ắc quy, V/Аh..........................................2х12/190
Máy phát, V/Vt........................................28/2000
Dạng....màng ngăn, đĩa đơn, model. ZF SACHS MFZ-430
Dẫn động.................................thuỷ lực với trợ lực khí nén
Model...................................ZF 16S1820
Dạng ...................................cơ khí,16 cấp
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
3X
|
13,8
|
9,49
|
6,53
|
4,57
|
3,02
|
2,08
|
1,43
|
1,00
|
12,92
|
11,54
|
7,93
|
5,46
|
3,82
|
2,53
|
1,74
|
1,20
|
0,84
|
10,8
|
Dạng.......................nằm trên động cơ, có mái cao hoặc cực cao
Kiểu giường..............1 hoặc 2 giường nằm
Hệ thống treo............Khí nén
Kiểu bánh xe.................dạng đĩa bằng thép hoặc nhôm
Kiểu lốp....................không săm
Kích thước vành .......9.0-22,5
Kích thước lốp............315/80 R22,5
Loại SSU...................hai bậc tự do, đúc
Đường kính chốt khớp nối, mm* ................. 50 (2ʺ) hoặc 90 (3,5ʺ)
* Thiết bị bổ sung (đi kèm theo yêu cầu của khách hàng):


NỘI THẤT
XE ĐẦU KÉO KAMAZ- 6460 (6X4)|400HP|EURO 4| SỨC KÉO THIẾT KẾ 62 TẤN|2021|
SỰ TIỆN NGHI Ở MỨC ĐỘ MỚI
Việc duy trì sức khoẻ của lái xe là tối quan trọng do vậy, việc trang bị một cabin với các tiện nghi thiết yếu, thoải mái và an toàn là những tiêu chí hàng đầu của HÃNG XE TẢI NẶNG KAMAZ - CHLB NGA. Những cải tiến hiện đại, dễ điều khiển giúp người lái xe làm việc với năng suất cao, chủ xe từ đó thu về lợi nhuận tối đa.
■ Tuỳ thuộc vào cấu hình, cabin sẽ được trang bị
một hoặc hai giường.
■ Nệm giường được trang bị êm ái với độ cứng phù hợp, mang lại sự thoải mái khi nghỉ ngơi cho một hành trình dài.
|
 |
 |
-
Các thiết bị được phủ một lớp chống phản chiếu giúp giảm khó chịu cho mắt, tăng độ an toàn khi lái
-
Tổng hợp các thiết bị ngoại vi được thiết kế tiện nghi cho phép đọc và theo dõi được từ màn hình các trạng thái của xe thông qua khả năng truyền dữ liệu trên nền CAN (Controller Area Network)
|
-
Hình dạng của ghế xe đầu kéo Kamaz 6460 - EURO 4 được chế tạo cho phù hợp với việc phải ngồi lâu, ngăn ngừa sự mệt mỏi, có thể dễ dàng điều chỉnh đến vị trí cần thiết. Độ rung được giảm thiểu tối đa giúp giảm căng thẳng cho cột sống nhờ được trang bị hệ thống treo khí trong ghế.
|
 |
 |
-
Vô lăng xe đầu kéo Kamaz 6460 được chế tạo bằng chất liệu nhựa mềm tạo cảm giác thoải mái khi lái và có thể điều chỉnh độ cao lên 5cm và độ nghiêng lên đến 15 độ. Kết hợp với chức năng ghế ngồi có thể điều chỉnh được, người lái có thể chọn vị trí làm việc tối ưu.
|
NỘI THẤT BÊN TRONG CA-BIN THIẾT KẾ MỚI
XE ĐẦU KÉO KAMAZ- 6460 (6X4)|400HP|EURO 4| SỨC KÉO THIẾT KẾ 62 TẤN|2021|
HỘP SỐ
-
Phạm vi tỉ số truyền lớn
-
Tiếng ồn thấp
-
Caste làm tự hợp kim nhẹ, thiết kế nhỏ gọn nên tỉ lệ công suất với trọng lượng lớn.
HỆ THỐNG PHANH
-
Dạng trống có ABS
-
Bộ hãm động cơ.
|
 |
HIỆU QUẢ, KINH TẾ, TIN CẬY
Động cơ KАMАZ 740.73-400 dùng bộ phun nhiêu liệu dạng Common Rail:
-
Công suất động cơ, 400HP
-
Kinh tế
-
Đáng tin cậy
-
Tối giảm tiếng ồn
-
Tuổi thọ không thấp hơn 1 triệu km (trong điều kiện đường loại 1)
* Có thể thay thế với động cơ KAMAZ 740.74-420 (420HP)
|
 |
ỨNG DỤNG PHUN NHIÊU LIỆU DẠNG Common Rail VÀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ
-
Tăng áp suất phun
-
Giảm tiêu thụ nhiên liệu
|
 |
CÁC MẪU ĐẦU KÉO KAMAZ - NHẬP KHẨU TỪ NGA TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
XE ĐẦU KÉO KAMAZ 6460 (6X4)|360 HP|EURO 2| SỨC KÉO 53 TẤN|GA CƠ|
XE ĐẦU KÉO KAMAZ 65116 (6X4)|260 HP|EURO 2| SỨC KÉO 38 TẤN|GA CƠ|
XE ĐẦU KÉO KAMAZ 54115 (6X4)|240 HP|EURO 2| SỨC KÉO 27 TẤN|GA CƠ|
XE ĐẦU KÉO KAMAZ 65228 (8X8)|535 HP|EURO 2| SỨC KÉO 90 TẤN|GA CƠ|
XE ĐẦU KÉO KAMAZ 65225 (6X6)|240 HP|EURO 2| SỨC KÉO 75 TẤN|GA CƠ|
XE ĐẦU KÉO KAMAZ 6460 (6X4)| 400HP | EURO 4 |SỨC KÉO 62 TẤN |2021|