CÔNG TY CỔ PHẦN KAMAZ VIỆT NAM
Trụ sở chính: Số 156 Nam kỳ Khởi Nghĩa, Phường Bến Nghé, Quận 1,TP. Hồ Chí Minh
HOTLINE: 0963.165.513
Danh mục xe
Tin tức nổi bật
Các mẫu xe khác
ĐẦU KÉO KAMAZ 6460 (6X4)| SỨC KÉO THIẾT KẾ 62 TẤN | 400HP | EURO 4 | 2021
Thông tin chung
ĐẦU KÉO KAMAZ 6460 (6X4)| SỨC KÉO THIẾT KẾ 62 TẤN | 400HP | EURO 4 | 2021
Giá: Liên hệ: 0963 165 513
  Tự trọng : 9.625 Kg
     Tổng tải trọng xe : 26.500 Kg
     Tổng tải trọng rơ mooc/ xe + romooc: 52.300/62.000 Kg
     Động cơ:  KAMAZ 740.73-400 |Euro-| 
     Công suất động cơ: 400HP
     Dung tích xilanh : 11.760 lít
     Hộp số :  ZF - 16S1820 ( 16 cấp) (Đức) 
     Ly hợp:   ZF-SACHS-MFZ-430  (Đức)
     Xuất xứ : Nhập khẩu từ CHLB Nga
     Tình trạng: mới 100%
 
Trang chủ: CÔNG TY CỔ PHẦN KAMAZ VIỆT NAM - Nhà phân phối duy nhất các dòng xe KAMAZ và phụ tùng KAMAZ chính hãng tại Việt Nam.
         Thủ tục vay vốn ngân hàng nhanh, lãi suất thấp. Vay từ 70 – 90% giá trị xe trong vòng 36 – 60 tháng. 
         Lái thử tận nhà, nhanh chóng trải nghiệm xe KAMAZ VIỆT NAM mà không tốn chi phí.
         Hotline Kamaz: 0963 165 513    (24/24).
Thông số kĩ thuật

XE ĐẦU KÉO KAMAZ- 6460|400HP|EURO 4| SỨC KÉO THIẾT KẾ 62 TẤN|2021|

THÔNG SỐ KĨ THUẬT 

XE ĐẦU KÉO KAMAZ- 6460 (6X4)|400HP|EURO 4| SỨC KÉO THIẾT KẾ 62 TẤN|2021|

 

  • THÔNG SỐ VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ TẢI TRỌNG:
Tự trọng,kg.........................................9625
tải trọng phân bổ lên cầu trước, kg..........4825
tải trọng phân bổ lên các cầu sau, kg.......4800
Tải trọng lên mâm xoay, kg....................16800
Tổng trọng lượng xe, kg.........................26500
tải trọng phân bổ lên cầu........................6500
tải trọng phân bổ lên các cầu sau, kg........20000
Tổng trọng lượng rơ mooc, kg..................52300
Tổng trọng lượng của xe + rơ moóc, кg.....62000
  •   ĐỘNG CƠ:

Model.................................................KAMAZ 740.73-400 «Euro-4»

Loại...................................................động cơ diesel tăng áp, được làm mát bằng, không khí nạp.

Hệ thông cung cấp nhiên liệu.................Common Rail

Công suất hữu ích tối đa, KW (HP).         294 (400)

tại tốc độ của trục khuỷu, vòng/phút.......1900

Momen xoắn tối đa, Nm (kgcm)..............1766 (180)

ở tốc độ của trục khuỷu, vòng/phút.........1300

Cách sắp xếp và số lượng xi lanh.............dạng chữ V,8

Dung tích làm việc của các xi lanh, lít........11,76

Đường kính xi lanh và hành trình piston, mm.....120/130

Tỷ lệ nén.........................................17,9

  • HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU:

Dung tích bình nhiên liệu, lít....................2х300

  • HỆ THỐNG XẢ VÀ TRUNG HOÀ KHÍ THẢI:

Loại.............. bộ giảm thanh kết hợp bộ trung hoà

Dung tích bình chứa

chất lỏng trung hoà, lít............................35

  • THIẾT BỊ ĐIỆN

Điện áp, V..............................................24

Ắc quy, V/Аh..........................................2х12/190

Máy phát, V/Vt........................................28/2000

  • LY HỢP:

Dạng....màng ngăn, đĩa đơn, model. ZF SACHS MFZ-430

Dẫn động.................................thuỷ lực với trợ lực khí nén

  • HỘP SỐ:

Model...................................ZF 16S1820

Dạng ...................................cơ khí,16 cấp

 

1

2

3

4

5

6

7

8

3X

13,8

9,49

6,53

4,57

3,02

2,08

1,43

1,00

12,92

11,54

7,93

5,46

3,82

2,53

1,74

1,20

0,84

10,8

  • CABIN

Dạng.......................nằm trên động cơ, có mái cao hoặc cực cao

Kiểu giường..............1 hoặc 2 giường nằm

Hệ thống treo............Khí nén

  • BÁNH XE VÀ LỐP:

Kiểu bánh xe.................dạng đĩa bằng thép hoặc nhôm

Kiểu lốp....................không săm

Kích thước vành  .......9.0-22,5

Kích thước lốp............315/80 R22,5

 

Loại SSU...................hai bậc tự do, đúc

Đường kính chốt khp nối, mm* ................. 50 (2ʺ) hoc 90 (3,5ʺ)

*  Thiết bị bổ sung (đi kèm theo yêu cầu của khách hàng):

  • Hộp trích công suất (PTO)*
  • Sưởi cabin
  • Kiểm soát hành trình
  • Thiết bị hệ thống rơ mooc của xe đầu kéo*
  • Tuỳ thuộc vào cấu hình

    NGOẠI THẤT

    XE ĐẦU KÉO KAMAZ- 6460 (6X4)|400HP|EURO 4| SỨC KÉO THIẾT KẾ 62 TẤN|2021|

  • Ngoại thất Đầu kéo Kamaz 6460 (6x4)|EURO 4|GA ĐIỆN|2021| Có thiết kế mới, hiện đại, đáp ứng mọi yêu cầu về tiện nghi và an toàn.
  • Hệ thống treo khí nén
  • Tấm che nắng thiết kế phù hợp với khí động học
  • Gạt nước 3 chổi
  • Gương và kính chắn gió được trang bị công nghệ quang học mới

  

 

NỘI THẤT

XE ĐẦU KÉO KAMAZ- 6460 (6X4)|400HP|EURO 4| SỨC KÉO THIẾT KẾ 62 TẤN|2021|

SỰ TIỆN NGHI Ở MỨC ĐỘ MỚI

    Việc duy trì sức khoẻ của lái xe là tối quan trọng do vậy, việc trang bị một cabin với các tiện nghi thiết yếu, thoải mái và an toàn là những tiêu chí hàng đầu của HÃNG XE TẢI NẶNG KAMAZ - CHLB NGA. Những cải tiến hiện đại, dễ điều khiển giúp người lái xe làm việc với năng suất cao, chủ xe từ đó thu về lợi nhuận tối đa.

  

■   Tuỳ thuộc vào cấu hình, cabin sẽ được trang bị

một hoặc hai giường.

■   Nệm giường được trang bị êm ái với độ cứng phù hợp, mang lại sự thoải mái khi nghỉ ngơi cho một hành trình dài.

 

  • Các thiết bị được phủ một lớp chống phản chiếu giúp giảm khó chịu cho mắt, tăng độ an toàn khi lái

  • Tổng hợp các thiết bị ngoại vi được thiết kế tiện nghi cho phép đọc và theo dõi được từ màn hình các trạng thái của xe thông qua khả năng truyền dữ liệu trên nền CAN (Controller Area Network)

 

  • Hình dạng của ghế xe đầu kéo Kamaz 6460 - EURO 4 được chế tạo cho phù hợp với việc phải ngồi lâu, ngăn ngừa sự mệt mỏi, có thể dễ dàng điều chỉnh đến vị trí cần thiết. Độ rung được giảm thiểu  tối  đa  giúp  giảm  căng  thẳng cho cột sống nhờ được trang bị hệ thống treo khí trong ghế.

 

  • Vô lăng xe đầu kéo Kamaz 6460 được chế tạo bằng chất liệu nhựa mềm tạo cảm giác thoải mái khi lái và có thể điều chỉnh độ cao lên 5cm và độ nghiêng lên đến 15 độ. Kết hợp với chức năng ghế ngồi có thể điều chỉnh được, người lái có thể chọn vị trí làm việc tối ưu.

 NỘI THẤT BÊN TRONG CA-BIN THIẾT KẾ MỚI

XE ĐẦU KÉO KAMAZ- 6460 (6X4)|400HP|EURO 4| SỨC KÉO THIẾT KẾ 62 TẤN|2021| 

HỘP SỐ

  • Phạm vi tỉ số truyền lớn
  • Tiếng ồn thấp
  • Caste làm tự hợp kim nhẹ, thiết kế nhỏ gọn nên tỉ lệ công suất với trọng lượng lớn.

    HỆ THỐNG PHANH 

  •  Dạng trống có ABS

  • Bộ hãm động cơ. 

 

HIỆU QUẢ, KINH TẾ, TIN CẬY 

Động cơ KАMАZ 740.73-400 dùng bộ phun nhiêu liệu dạng Common Rail:

  • Công suất động cơ, 400HP
  • Kinh tế
  • Đáng tin cậy
  • Tối giảm tiếng ồn
  • Tuổi thọ không thấp hơn 1 triệu km (trong điều kiện đường loại 1)

Có thể thay thế với động cơ KAMAZ 740.74-420 (420HP)

ỨNG DỤNG PHUN NHIÊU LIỆU DẠNG Common Rail VÀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ

  •  Tăng áp suất phun
  •  Giảm tiêu thụ nhiên liệu

CÁC MẪU ĐẦU KÉO KAMAZ - NHẬP KHẨU TỪ NGA TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM

XE ĐẦU KÉO KAMAZ 6460 (6X4)|360 HP|EURO 2| SỨC KÉO 53 TẤN|GA CƠ|

XE ĐẦU KÉO KAMAZ 65116 (6X4)|260 HP|EURO 2| SỨC KÉO 38 TẤN|GA CƠ|

XE ĐẦU KÉO KAMAZ 54115 (6X4)|240 HP|EURO 2| SỨC KÉO 27 TẤN|GA CƠ|

XE ĐẦU KÉO KAMAZ 65228 (8X8)|535 HP|EURO 2| SỨC KÉO  90 TẤN|GA CƠ|

XE ĐẦU KÉO KAMAZ 65225 (6X6)|240 HP|EURO 2| SỨC KÉO 75 TẤN|GA CƠ|

                       XE ĐẦU KÉO KAMAZ 6460 (6X4)| 400HP | EURO 4 |SỨC KÉO  62 TẤN |2021|

   

xe Tải chở hàng, xe Ben, xe Đầu Kéo, Chassis , và các loại xe chuyên dụng trên chassi Kamaz . cứu hộ, cẩu 18- 60 Mt

Chúng tôi là nhà phân phối duy nhất thương hiệu xe Kamaz tại thị trường Việt Nam, Lào và Campuchia với các loại như: xe Tải chở hàng, xe Ben, xe Đầu Kéo, Chassis , và các loại xe chuyên dụng trên chassi Kamaz . cứu hộ, cẩu 18- 60 Mt vvv các Phụ tùng thay thế.